1. Home
  2. Isocyanate
  3. Hợp chất Isocyanate công nghiệp là dung môi gì?
Hóa Chất Sapa 7 tháng trước

Hợp chất Isocyanate công nghiệp là dung môi gì?

Isocyanate là gì?

Isocyanates là nhóm hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức isocyanate (-N=C=O). Chúng rất phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất và được sử dụng rộng rãi để sản xuất polyurethane, một loại polymer có nhiều ứng dụng trong sản xuất nhựa, sơn, và keo.

isocyanate-hoachatsapa
Công thức phân tử.

Metylen diphenyl diisocyanate (MDI), toluen diisocyanate (TDI) và isocyanates béo (ADI) là ba loại isocyanates phổ biến nhất hiện nay.

Các đặc điểm chính

  • Phản ứng hóa học: Dễ dàng phản ứng với các nhóm hydroxyl (-OH) để tạo ra polyurethane. Phản ứng này thường xảy ra trong sản xuất bọt, sơn phủ, keo dán và các sản phẩm nhựa khác.
  • Độc hại: Có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là khi tiếp xúc qua hít phải hoặc qua da. Chúng có thể gây kích ứng đường hô hấp, mắt và da, và tiếp xúc lâu dài có thể dẫn đến bệnh hen suyễn hoặc các vấn đề về hô hấp khác.
  • Ứng dụng: Chúng được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất polyurethane, bọt cách nhiệt, lớp phủ bảo vệ, sơn, và chất kết dính.

1. Hóa chất TDI

Toluene diisocyanate (hay TDI) có một số đồng phân, hai đồng phân quan trọng nhất là đồng phân 2,4 – và đồng phân 2,6 – .

Toluene diisocyanate thương mại thường dùng là TDI 80/20 hay T80 trong đó có chứa 80% đồng phân 2,4 – và 20% đồng phân 2,6 – . Ngoài ra còn có TDI 65/35 hay T – 65 là hỗn hợp của 65% đồng phân 2,4 – và 35% đồng phân 2,6 – .

Các dạng đồng phân của TDI

Thứ tự hoạt tính hóa học của các nhóm isocyanate như sau: 4 – NCO > 2- và 6 – NCO > 2 – NCO (đồng phân 2,4 -) (đồng phân 2,6 -) (đồng phân 2,4 -)

Tốc độ phản ứng tương ứng là 8 : 3 : 1 ở 38oC. Do đó nhóm 4 – NCO ưu tiên phản ứng hơn.

Trong phản ứng với polyol, đồng phân 2,6 – cản trở về mặt không gian hơn sẽ cho mút cứng hơn đồng phân 2,4 – . Vì lý do đó, TDI 65/35 chứa nhiều đồng phân 2,6 – hơn so với trong TDI 80/20, được sử dụng cho mút đặc biệt như là mút có tính chất chịu tải trọng cao.

TDI 80/20 sử dụng phổ biến nhất trong công nghiệp do sản xuất giá thành rẻ nhất. Nó được ứng dụng chủ yếu trong sản xuất mút mềm. TDI thô cũng được sử dụng trong sản xuất mút cứng.

2. Hóa chất MDI

Diphenylmethane – 4,4’- diisocyanate (MDI)

MDI lại tiếp tục được chia thành 2 loại đó là MDI tinh khiết và MDI thô.

Loại tinh khiết có màu trắng ở nhiệt độ phòng. Thường được dùng trong Polyurethane bọt cứng.

  • Thông thường được gọi là methylene diphenyl diisocyanate (hay MDI), trong thương mại nó thường ở dạng thô. MDI tinh khiết có màu vàng nhạt, MDI thô thường có màu vàng đến nâu chứa chủ yếu 55% diphenylmethane diisocyanate (4,4’ – và đồng phân 2,4’ – ), 25% triisocyanate và 20% các polyisocyanate cao hơn được gọi là polymethylene polyphenyl isocyanate (PMPPI).

Methylene Diphenyl Diisocyanate (MDI)

  • Cả dạng MDI thô lẫn tinh khiết có áp suất bay hơi thấp hơn TDI và ít độc hơn.

Ứng dụng của hợp chất này

  • Được sử dụng trong các ứng dụng như tạo bọt cứng, bán cứng và tích hợp
  • Dùng chủ yếu trong ứng dụng phun, đổ rót xốp Polyurethane (foam Pu) cách âm, cách nhiệt. Đồng thời thể hiện khả năng tương thích cao với polyols
  • Dùng để sản xuất chất kết dính polyurethane, lớp phủ, chất kết dính và chất đàn hồi
  • Làm phụ gia cho nhiều ngành sản xuất trong nước. Ví dụ như sơn, mực in, nhựa, cao su, dệt, mỹ phẩm….

41 lượt xem | 0 bình luận

Avatar

Nhóm chất hóa học