Kinh doanh hóa chất thì tính Net weight hay Gross weight?
Kinh doanh hóa chất là gì?
Kinh doanh hóa chất là hoạt động mua bán, phân phối, và tiếp thị các sản phẩm hóa chất. Các hóa chất này có thể bao gồm các chất cơ bản như axit, kiềm, dung môi, và các hợp chất chuyên dụng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như sản xuất, y tế, nông nghiệp, dược phẩm, thực phẩm và đồ uống, năng lượng, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Các doanh nghiệp kinh doanh hóa chất thường:
- Nhập khẩu và xuất khẩu: Mua hóa chất từ các nhà sản xuất quốc tế hoặc xuất khẩu sản phẩm hóa chất ra nước ngoài.
- Phân phối và bán lẻ: Cung cấp hóa chất cho các doanh nghiệp, nhà máy, hoặc người tiêu dùng cá nhân.
- Tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật: Cung cấp thông tin và hỗ trợ về cách sử dụng, lưu trữ, và xử lý an toàn các sản phẩm hóa chất.
- Phát triển sản phẩm mới: Nghiên cứu và phát triển các sản phẩm hóa chất mới hoặc cải tiến các sản phẩm hiện có để đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Kinh doanh hóa chất đòi hỏi sự tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn và môi trường, vì nhiều sản phẩm hóa chất có thể gây hại nếu không được sử dụng và xử lý đúng cách.
Tiếp đến, chúng ta cần phải tìm hiểu thêm về Net weigh và Gross weight là gì? Cách tính NW và GW? Kinh doanh hóa chất thì dùng đơn vị là chính xác nhất?
Net weight là gì?
Net weight dịch theo ngôn ngữ tiếng việt có nghĩa là “khối lượng tịnh”. Hiểu nôm na nó là khối lượng của vật thể không bao gồm trọng lượng của vật liệu bao bì, thùng chứa hoặc phuy hàng.
Net Weight được viết tắt là NW, thường được ghi ở bên ngoài các vỏ phuy bởi các nhà sản xuất.
Ví dụ: Trên tem chính của một phuy hàng Butyl Acetate có ghi Net Weight 200Kg. Điều đó có nghĩa tổng khối lượng của tất cả nguyên liệu bên trong bao gồm cả butyl acetate,nước, acetic acid … là 200Kg, không tính khối lượng phuy hàng.
Công thức tính khối lượng tịnh
Trọng lượng tịnh được xác định dựa vào giá trị của trọng lực (g) tác dụng lên vật. Bạn có thể tham khảo công thức dưới đây:
W = m x g hoặc là W = m.g
Ngoài ra nếu tính theo lực thì có công thức như sau: F = m.g
Trong đó:
- F là trọng lượng tính thẹo lực N
- M kí hiệu của khối lượng tính là Kilogam.
- G kí hiệu của gia tốc trọng trường (m/s2)
Gross Weight là gì?
Gross weight hay được viết tắt ở trên các loại phuy là G.Weight đây có nghĩa là trọng lượng của cả phuy (bao gồm trọng lượng của vật thể NW và vỏ bọc/hộp đựng nữa) nó có nghĩa tiếng anh được dịch ra là “trọng lượng thực tế “ tức trọng lượng bao gồm bao bì .
Ngoài ra chúng ta cũng thấy một số đại lượng tương tự như là Net weight được ký hiệu là N.Weight đây là đại lượng thể hiện trọng lượng của vật thể hay còn gọi là trọng lượng tịnh, tức trọng lượng sau khi trừ phần bao bì ra.
Quy ước chung đối với hiệp hội hàng không IATA thì trọng lượng thực tế sẽ quy đổi thông qua công thức :
V.W = (Dài x Rộng x Cao) / 6000
Trong đó: Đơn vị tính là Cm (Centimet)
Hóa chất Sapa kinh doanh hóa chất thì tính Nw hay Gw?
Đương nhiên là mặt hàng hóa chất thì cũng có một chút khác biệt so với các loại sản phẩm như nước đóng chai hoặc đóng lon.
Về cơ bản thì các mặt hàng thuộc diện tiêu dùng sẽ có giá khác nhau, tùy vào nguyên liệu, chất liệu và hình thức đóng gói.
Còn về hóa chất công nghiệp đều được tính Net weigh dù cho có được đóng phuy sắt / nhựa / túi .v.v. về cơ bản giá không đổi.
Kích thước các loại thùng phuy nhựa của hóa chất Sapa hiện có
Tên sản phẩm | Kích thước (+/- sai số) | Cân nặng |
Thùng phi nhựa 150 lít | Ø450 x H950(+/- 2mm) | 6.5kg |
Thùng phi nhựa 200 lít | Ø590 x H918 (+/- 2mm) | 8kg |
Thùng phi nhựa 220 lít | Ø585 x H935mm (+/- 2mm) | 9.6 kg |
Thùng phi nhựa 300 lít | Ø970 x H650 | 13 kg |
Chú thích: Ø x H <=> Đường kính x chiều cao |
Lưu ý: Bảng kích thước trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Trên thực tế, kích thước của thùng phuy có thể được điều chỉnh tùy theo nhà sản xuất, yêu cầu của khách hàng và mục đích sử dụng.
Kích thước các loại thùng phuy sắt
Tên sản phẩm | Kích thước (+/- sai số) | Đường kính nắp thùng | Cân nặng |
Thùng phi sắt 200 lít | Ø 580 mm x H890mm | 584 mm | 17 kg – 19 kg |
Thùng phuy sắt 220 lít nắp kín | Ø568mm x H890mm | 520mm | 22kg |
Thùng phuy sắt 220 lít nắp hở | Ø572mm x H895mm | 525 mm | 22kg |
Hy vọng rằng với những thông tin này, khách hàng sẽ đưa ra được lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.