
THÔNG TIN MÔ TẢ
THÔNG TIN | MÔ TẢ |
---|---|
Tên dung môi | Nonyl Phenol Ethoxylate |
Tên khác | Phenol, nonyl |
Quy cách | 210KG/ phuy |
Xuất xứ | Indonesia |
Màu phuy | Phuy nhựa xanh dương |
TÍNH CHẤT LÝ HÓA
Tính chất | |
---|---|
Công thức hóa học | C 15 H 24 O |
Khối lượng phân tử | 220,35 g/mol |
Ngoại quan | Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt có mùi phenolic |
Tỉ trọng | 0,953 |
Độ nóng chảy | −8 đến 2 °C (18 đến 36 °F; 265 đến 275 K) |
Điểm sôi | 293 đến 297 °C (559 đến 567 °F; 566 đến 570 K) |
Độ hòa tan trong nước | 6 mg/L (pH 7) |
Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực. Phù hợp với môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.
Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân lý và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ
Khả năng giặt tẩy tốt, hòa tan tốt , mùi dễ chịu hơn các chất tạo bọt khác.

ỨNG DỤNG
- Các loại chất tẩy rửa và bột giặt.
- Quá trình gia công giấy và dệt sợi
- Giặt ủi
- Sơn và coating
- Hóa chất dùng trong nông nghiệp
- Khả năng rửa trôi, chất xử lý kim loại . Dầu cắt kim loại.
Phân loại/ Đặc điểm
- NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
- NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent )
- NP7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good wetting agent )
- NP8 – 18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài
Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng.
Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.
Khi bị phân cực thì đầu phân cực có thể mang điện âm hoặc mang điện dương tùy vào pH của dung môi, ví dụ: Dodecyl đimêtylamin ôxít.
Chất hoạt động bề mặt (tiếng Anh: Surfactant) đó là một chất làm ướt có tác dụng làm giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng. Là chất mà phân tử của nó phân cực: một đầu ưa nước và một đuôi kị nước.
Vuong Tran
NP9 Indonesia – Nonyl Phenol Ethoxylate – Chất hoạt động bề mặt