
THÔNG TIN MÔ TẢ
Thông tin | Mô tả |
---|---|
Tên dung môi | Polyethylene Glycol – SAPEG 400 |
Tên khác | Poly(oxy-1,2-ethanediyl),α-hydro-ω-hydroxy– Ethane-1,2-diol, ethoxylated |
Quy cách | 225 Kg/ Phuy |
Xuất xứ | Ả Rập |
Màu phuy | Phuy nhựa/ Xanh dương |
Nó là một chất lỏng trong suốt, không màu, nhớt. Một phần do độc tính thấp, SAPEG 400 được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại công thức dược phẩm.
Nhận giá tốt nhất của sản phẩm SAPEG 400 bằng cách liên hệ bộ phận CSKH của cty Hóa Chất Sapa : 0971.973.023

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG TIN | MÔ TẢ |
---|---|
Độ tinh khiết% | 99% |
Tiêu chuẩn lớp | Cấp công nghiệp |
Số CAS | 25322-68-3 |
Công thức hóa học | C2nH4n+2On+1 |
Số EC | 500-038-2 |
trọng lượng phân tử | 18,02 g/mol |
Tỉ trọng | 1,12 g/cm.cu |
Độ nóng chảy | 4 – 8độC |
Điểm sôi | 200 độ C |
độ nhớt | 90,0 cSt ở 25 độ C |
Poly(ethylen oxide) (PEO) là một polyether với nhiều ứng dụng trong công nghiệp sản xuất y dược. PEG cũng được biết đến như poly ethylen glycol (PEG) hoặc polyoxyethylen (POE), tùy thuộc vào trọng lượng của phân tử. Cấu trúc của PEG thường được mô tả: H−(O−CH2−CH2)n−OH.

ỨNG DỤNG
ỨNG DỤNG | ỨNG DỤNG |
---|---|
1. Nông nghiệp | 6. Ngành gốm |
2. Mỹ phẩm | 7. Trong xi mạ điện |
3. Sản phẩm gia đình | 8. Dầu bôi trơn |
4. Gia công kim loại | 9. Sơn và coating |
5. Giấy và keo dán | 10. Dược phẩm |
Mục đích y học
SAPEG400 là chất cơ bản của một số thuốc nhuận tràng. Polyethylene glycol và thêm các chất điện giải được sử dụng cho ruột chuẩn bị trước khi phẫu thuật hoặc nội soi. PEG cũng là một tá dược trong nhiều dược phẩm, protein thuốc …
Hóa Chất Sapa Info
Đơn vị đáng tin cậy.
From to Hóa Chất Sapa Info
Vuong Tran
SAPEG 400 Ả Rập – Polyethylene glycol – Saudi Arabia