
THÔNG TIN MÔ TẢ PG tiêu chuẩn dược ( phuy nhựa)
USP EP Propylene Glycol (PG) là một loại propylen glycol đạt tiêu chuẩn dược của Hoa Kỳ (USP) và Châu Âu (EP). Nó được sử dụng phổ biến trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và dược phẩm.
USP EP Propylene Glycol được sản xuất với quy trình chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của các cơ quan chức năng. Nó được đóng gói trong các bình chứa kín để đảm bảo tính chất của nó không bị thay đổi bởi các tác động bên ngoài.
THÔNG TIN | MÔ TẢ |
---|---|
Tên dung môi | Propylene Glycol USP/EP |
Tên khác | PGU, PG dược, 1,2-Propanediol… |
Quy cách | 215KG/drum |
Xuất xứ | Thái Lan (Dow) |
Màu phuy | Trắng sữa |
USP EP Propylene Glycol là một chất tinh khiết, an toàn và có khả năng hòa tan cao được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dược phẩm và chăm sóc cá nhân.
THUỘC TÍNH LÝ HÓA PG Dược USP EP ( Phuy Nhựa)
Đặc tính | |
---|---|
Công thức hóa học | C 3 H 8 O 2 |
Khối lượng phân tử | 76,095 g · mol −1 |
Vẻ bề ngoài | chất lỏng không màu |
Mùi | không mùi |
Tỉ trọng | 1,036 g / cm 3 |
Độ nóng chảy | −59 ° C (−74 ° F; 214 K) |
Điểm sôi | 188,2 ° C (370,8 ° F; 461,3 K) |
độ hòa tan trong nước | Có thể trộn |
Độ hòa tan trong etanol | Có thể trộn |
Độ hòa tan trong dietyl ete | Có thể trộn |
Độ hòa tan trong axeton | Có thể trộn |
Độ hòa tan trong cloroform | Có thể trộn |
log P | -1,34 [2] |
Dẫn nhiệt | 0,34 W / mK (50% H 2 O @ 90 ° C (194 ° F)) |
Độ nhớt | 0,042 Pa · s |
Propylene Glycol là một hợp chất không màu, không mùi, có khả năng hòa tan trong nước và các dung môi hữu cơ khác như ethanol, ethylene glycol và glycerol. Nó cũng có tính chất hút ẩm, tạo độ ẩm và làm mềm da, do đó thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân và dược phẩm. Propylene Glycol cũng có tính chất chống đông đặc, cho phép nó được sử dụng trong các sản phẩm kem và sữa tắm.
Ngoài ra nó còn là một thành phần cấu tạo nên “Nước mắt nhân tạo”: 4 Lưu ý khi sử dụng nước mắt nhân tạo

ỨNG DỤNG PG Dược ( Phuy Nhựa)
Propylene Glycol (PG) có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
- Ngành công nghiệp thực phẩm: PG được sử dụng làm chất làm mềm và ổn định trong các sản phẩm thực phẩm như kem và sữa tươi, đồ uống, bánh kẹo và các sản phẩm sô-cô-la.
- Ngành công nghiệp dược phẩm: PG được sử dụng làm chất làm mềm và tạo độ ẩm trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như kem dưỡng da, sữa tắm, dầu gội, và trong các sản phẩm dược phẩm như thuốc tránh thai và các loại thuốc hạ sốt.
- Ngành công nghiệp điện tử: PG được sử dụng trong các sản phẩm thuốc lá điện tử làm chất mang điện hoạt động và cũng được sử dụng làm chất tạo độ mịn cho các bọt khí trong các sản phẩm vape.
- Ngành công nghiệp hóa chất: PG được sử dụng trong các quá trình sản xuất hóa chất, làm chất hoạt động và chất chống đông đặc.
- Ngành công nghiệp sản xuất nước rửa tay và khử trùng: PG được sử dụng làm chất tạo độ ẩm và làm mềm da trong các sản phẩm nước rửa tay và sản phẩm khử trùng.
Propylene Glycol là một hợp chất có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ sản xuất thực phẩm đến các sản phẩm chăm sóc cá nhân và dược phẩm, điện tử, hóa chất và nhiều lĩnh vực khác.

PG Dược – Propylene Glycol USP ( Phuy Sắt ) – Thái Lan
Vuong Tran
PG Dược ( Phuy Nhựa) – Propylene Glycol USP – Thái Lan